Đọc nhanh: 刀子嘴巴,豆腐心 (đao tử chuỷ ba đậu hủ tâm). Ý nghĩa là: (văn học) miệng dao nhưng lòng đậu; lưỡi sắc bén che giấu một trái tim quan tâm.
刀子嘴巴,豆腐心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) miệng dao nhưng lòng đậu; lưỡi sắc bén che giấu một trái tim quan tâm
lit. knife mouth but heart of bean curd; sharp tongue concealing a caring heart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀子嘴巴,豆腐心
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 小心 点 , 别 被 刀子 割伤 了
- Cẩn thận, đừng để bị dao cắt.
- 请 小心 , 这个 刀子 很 锋利
- Xin cẩn thận, con dao này rất sắc bén.
- 出门 戴上 帽子 小心 吹风 着凉
- Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.
- 嘴甜 心毒 , 两面三刀
- khẩu Phật tâm xà, hai lòng hai dạ.
- 你 这个 两面三刀 的 家伙 ! 你 这个 大嘴巴 !
- mày là cái đồ hai mặt! Đồ nhiều chuyện!
- 这 孩子 人小 嘴甜 , 最得 爷爷奶奶 的 欢心
- đứa bé này ăn nói ngọt ngào, là niềm vui của ông bà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
嘴›
子›
巴›
⺗›
心›
腐›
豆›