Đọc nhanh: 毛出在羊身上 (mao xuất tại dương thân thượng). Ý nghĩa là: Không có gì miễn phí., (văn học) len từ lưng cừu (thành ngữ); Một người có được lợi ích, nhưng cái giá đã phải trả..
毛出在羊身上 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Không có gì miễn phí.
Nothing comes for free.
✪ 2. (văn học) len từ lưng cừu (thành ngữ); Một người có được lợi ích, nhưng cái giá đã phải trả.
lit. wool comes from the sheep's back (idiom); One gets the benefit, but the price has been paid.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛出在羊身上
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 他 总是 把 护身符 带 在 身上
- Anh ấy luôn mang theo chiếc bùa hộ mệnh bên mình.
- 问题 出 在 霸凌者 身上
- Vấn đề là ở kẻ bắt nạt.
- 他 在 路上 出 了 一个 小 事故
- Anh ấy đã gặp một sự cố nhỏ trên đường.
- 他们 在 晚上 出奔
- Họ chạy trốn vào ban đêm.
- 身上 出汗 不要 站 在 风口 上
- Trong người ra mồ hôi không nên đứng ở những nơi gió lùa.
- 他 有 几分 聪明 在 身上
- Anh ấy có chút thông minh trong mình.
- 他们 把 梦想 寄托 在 孩子 身上
- Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
出›
在›
毛›
羊›
身›