Đọc nhanh: 门里出身 (môn lí xuất thân). Ý nghĩa là: nghề gia truyền; có nghề gia truyền. Ví dụ : - 说到变戏法,他是门里出身。 nói đến trò ảo thuật, anh ấy có nghề gia truyền đấy.
门里出身 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghề gia truyền; có nghề gia truyền
出身于具有某种专业或技术传统的家庭或行业
- 说 到 变戏法 , 他 是 门里出身
- nói đến trò ảo thuật, anh ấy có nghề gia truyền đấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门里出身
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 住 在 这里 的 七八家 都 由 这个 门 进出
- bảy tám nhà ở đây đều ra vào ở cửa này.
- 探身 向门里 望 了 一下
- thò người ra cửa nhìn.
- 豪门 出身
- xuất thân giàu sang quyền thế
- 听说 厂里 有 要紧 事儿 , 他 急忙 穿 上 衣服 跑 出门 去
- Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
- 说 到 变戏法 , 他 是 门里出身
- nói đến trò ảo thuật, anh ấy có nghề gia truyền đấy.
- 他 整天 蹲 在 家里 不 出门
- Suốt ngày anh ấy ngồi nhà không đi đâu cả.
- 偏巧 父母 都 出门 了 , 家里 连个 拿 事 的 人 也 没有
- đúng lúc bố mẹ đi vắng, trong nhà chẳng có ai chăm lo cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
身›
里›
门›