Đọc nhanh: 身世 (thân thế). Ý nghĩa là: cảnh đời; thân thế, gia cảnh; nỗi mình. Ví dụ : - 身世凄凉。 cảnh đời thê lương.
身世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh đời; thân thế, gia cảnh; nỗi mình
长期的境遇 (多指不幸的)
- 身世 凄凉
- cảnh đời thê lương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身世
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 立身处世
- lập thân xử thế.
- 我们 要 学会 立身处世
- Chúng ta phải học cách lập thân xử thế.
- 身世 凄凉
- cảnh đời thê lương.
- 感怀 身世
- hoài cảm thân phận.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 父母 早年 去世 , 只 剩下 他 孤身一人
- cha mẹ đều chết sớm, chỉ còn lại một mình nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
身›