身世 shēnshì
volume volume

Từ hán việt: 【thân thế】

Đọc nhanh: 身世 (thân thế). Ý nghĩa là: cảnh đời; thân thế, gia cảnh; nỗi mình. Ví dụ : - 身世凄凉。 cảnh đời thê lương.

Ý Nghĩa của "身世" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

身世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảnh đời; thân thế, gia cảnh; nỗi mình

长期的境遇 (多指不幸的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身世 shēnshì 凄凉 qīliáng

    - cảnh đời thê lương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身世

  • volume volume

    - 呜咽 wūyè zhe 叙述 xùshù 自己 zìjǐ 悲哀 bēiāi de 身世 shēnshì

    - Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.

  • volume volume

    - 感伤 gǎnshāng 自己 zìjǐ 不幸 bùxìng de 身世 shēnshì

    - bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii

  • volume volume

    - 立身处世 lìshēnchǔshì

    - lập thân xử thế.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 立身处世 lìshēnchǔshì

    - Chúng ta phải học cách lập thân xử thế.

  • volume volume

    - 身世 shēnshì 凄凉 qīliáng

    - cảnh đời thê lương.

  • volume volume

    - 感怀 gǎnhuái 身世 shēnshì

    - hoài cảm thân phận.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué jiù xiàng 置身于 zhìshēnyú 奇幻 qíhuàn 世界 shìjiè 之中 zhīzhōng

    - Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 早年 zǎonián 去世 qùshì zhǐ 剩下 shèngxià 孤身一人 gūshēnyīrén

    - cha mẹ đều chết sớm, chỉ còn lại một mình nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao