Đọc nhanh: 私奔 (tư bôn). Ý nghĩa là: trốn theo trai; bỏ nhà theo trai (thường chỉ người phụ nữ thời xưa vì đến với người mình yêu mà không kết hôn hoặc bỏ trốn cùng anh ta); bỏ trốn. Ví dụ : - 她和老板一起私奔了。 Cô ấy đã bỏ trốn cùng với ông chủ của mình.. - 她和她的情人上星期私奔了。 Cô ấy và người yêu đã bỏ trốn vào tuần trước.. - 她和她幼时的恋人私奔了。 Cô ấy bỏ trốn cùng người yêu thời thơ ấu của mình.
私奔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trốn theo trai; bỏ nhà theo trai (thường chỉ người phụ nữ thời xưa vì đến với người mình yêu mà không kết hôn hoặc bỏ trốn cùng anh ta); bỏ trốn
旧时指女子私自投奔所爱的人,或跟他一起逃走
- 她 和 老板 一起 私奔 了
- Cô ấy đã bỏ trốn cùng với ông chủ của mình.
- 她 和 她 的 情人 上星期 私奔 了
- Cô ấy và người yêu đã bỏ trốn vào tuần trước.
- 她 和 她 幼时 的 恋人 私奔 了
- Cô ấy bỏ trốn cùng người yêu thời thơ ấu của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私奔
- 事涉 隐私 , 不便 干 与
- việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 她 和 老板 一起 私奔 了
- Cô ấy đã bỏ trốn cùng với ông chủ của mình.
- 也 没什么 只不过 私闯 祖屋 罪 在 不 赦
- Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.
- 她 和 她 幼时 的 恋人 私奔 了
- Cô ấy bỏ trốn cùng người yêu thời thơ ấu của mình.
- 她 和 她 的 情人 上星期 私奔 了
- Cô ấy và người yêu đã bỏ trốn vào tuần trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
私›
cho thuê; cho mướn
dựa vào nhauở cùng nhau
tự tử; chết vì tình (vì tình yêu gặp trở ngại mà tự tử)