Đọc nhanh: 离家出走 (ly gia xuất tẩu). Ý nghĩa là: Bỏ nhà ra đi.
离家出走 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bỏ nhà ra đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离家出走
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 休息 的 时候 , 与其 坐在 家里 发闷 , 莫若 出去 走走
- Nghỉ mà cứ ngồi lì ở trong nhà thì phát chán, chi bằng ra ngoài dạo chơi còn hơn.
- 大家 都 离去 了 , 只有 她 犹然 坐在 那里 不 走
- mọi người đã đi hết rồi, chỉ còn cô ấy vẫn ngồi ở đó.
- 我 疏离 朋友 和 家人 , 不想 出门
- Tôi đã xa lánh bạn bè và gia đình tôi, không muốn ra ngoài.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 乡家 在 这里 很 出名
- Họ Hương rất nổi tiếng ở đây.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
家›
离›
走›