Đọc nhanh: 出行 (xuất hành). Ý nghĩa là: xuất hành; đi xa; đi ra ngoài. Ví dụ : - 他因病无法出行。 Anh ấy không thể xuất hành vì bệnh.. - 出行时带好身份证。 Khi đi xa, hãy mang theo chứng minh nhân dân.. - 出行前要检查天气。 Trước khi xuất hành, hãy kiểm tra thời tiết.
出行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hành; đi xa; đi ra ngoài
外出
- 他 因病 无法 出行
- Anh ấy không thể xuất hành vì bệnh.
- 出行 时带 好 身份证
- Khi đi xa, hãy mang theo chứng minh nhân dân.
- 出行 前要 检查 天气
- Trước khi xuất hành, hãy kiểm tra thời tiết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出行
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 他们 拿 好 行礼 , 出发 了
- Anh ta cầm hành lý, xuất phát rồi
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 他 的 行为 完全 出于 私
- Hành vi của anh ta hoàn toàn xuất phát từ lợi ích riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
行›