Đọc nhanh: 远足 (viễn tú). Ý nghĩa là: đi bộ đường xa. Ví dụ : - 我不知不觉被拉来参加了这次远足旅行。 Tôi không biết làm sao mà lại bị kéo đến tham gia chuyến dã ngoại này mà không hay biết.
远足 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi bộ đường xa
比较远的徒步旅行
- 我 不知不觉 被拉来 参加 了 这次 远足 旅行
- Tôi không biết làm sao mà lại bị kéo đến tham gia chuyến dã ngoại này mà không hay biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远足
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 贪心不足 让 他 永远 不 满足
- Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 贪婪 的 人 永远 不 满足
- Người tham lam không bao giờ hài lòng.
- 我 不知不觉 被拉来 参加 了 这次 远足 旅行
- Tôi không biết làm sao mà lại bị kéo đến tham gia chuyến dã ngoại này mà không hay biết.
- 攀比 心理 让 你 永远 不 满足
- Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.
- 假如 明天 放晴 , 我们 就 去 远足
- Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta sẽ đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
足›
远›