Đọc nhanh: 出血 (xuất huyết). Ý nghĩa là: xuất huyết; chảy máu; ra máu; trích máu. Ví dụ : - 双膝皮下出血 Chảy máu dưới da ở cả hai đầu gối.. - 右上腹腔有内出血 Bị chảy máu ở góc phần tư phía trên bên phải.. - 弗兰克的一处缝线正在出血 Frankie đang chảy máu từ một trong những đường khâu của cô ấy.
出血 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất huyết; chảy máu; ra máu; trích máu
血管壁破裂,血液流出
- 双膝 皮下 出血
- Chảy máu dưới da ở cả hai đầu gối.
- 右 上 腹腔 有 内出血
- Bị chảy máu ở góc phần tư phía trên bên phải.
- 弗兰克 的 一处 缝线 正在 出血
- Frankie đang chảy máu từ một trong những đường khâu của cô ấy.
- 右手掌 肌肉 有 皮下 出血 现象
- Xuất huyết dưới da đến cơ ức đòn chũm bên phải.
- 他 脑干 开始 出血
- Anh ấy đang xuất huyết vào thân não
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出血
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 弗兰克 的 一处 缝线 正在 出血
- Frankie đang chảy máu từ một trong những đường khâu của cô ấy.
- 捕捞 时流 出来 的 血会 引来 成百上千 的 鲨鱼
- Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.
- 右 上 腹腔 有 内出血
- Bị chảy máu ở góc phần tư phía trên bên phải.
- 鲜血 不断 涌出来
- Máu tươi không ngừng trào ra.
- 伤口 渗出 了 一些 血
- Vết thương rỉ ra một ít máu.
- 她 颞叶 上 出现 了 新 的 血肿
- Cô ấy có một khối máu tụ mới ở thùy thái dương.
- 他 脑干 开始 出血
- Anh ấy đang xuất huyết vào thân não
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
血›