出饭 chū fàn
volume volume

Từ hán việt: 【xuất phạn】

Đọc nhanh: 出饭 (xuất phạn). Ý nghĩa là: nở; dôi cơm. Ví dụ : - 这种米真出饭。 loại gạo này nở thật.. - 出饭率高不见得好吃。 gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon

Ý Nghĩa của "出饭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出饭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nở; dôi cơm

做出来的饭多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 真出 zhēnchū fàn

    - loại gạo này nở thật.

  • volume volume

    - 出饭 chūfàn gāo 不见得 bújiànde 好吃 hǎochī

    - gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出饭

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng zuò 出来 chūlái de fàn tǐng 肉头 ròutóu

    - loại gạo này nấu rất mềm.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 真出 zhēnchū fàn

    - loại gạo này nở thật.

  • volume volume

    - 做饭 zuòfàn 出数儿 chūshùér

    - gạo xay máy thổi cơm rất nở.

  • volume volume

    - 出饭 chūfàn gāo 不见得 bújiànde 好吃 hǎochī

    - gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan 饭后 fànhòu 出去 chūqù liū 一趟 yītàng

    - Ông nội thích đi dạo một chuyến sau bữa ăn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 饭钱 fànqián 我出 wǒchū 车费 chēfèi yóu

    - Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.

  • volume volume

    - 匆匆 cōngcōng chī wán 早饭 zǎofàn jiù 出门 chūmén le

    - Anh ấy vội vã ăn xong bữa sáng rồi đi ra ngoài.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 出去 chūqù 吃饭 chīfàn

    - Chúng tôi cùng nhau đi ra ngoài ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao