Đọc nhanh: 出饭 (xuất phạn). Ý nghĩa là: nở; dôi cơm. Ví dụ : - 这种米真出饭。 loại gạo này nở thật.. - 出饭率高不见得好吃。 gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon
出饭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nở; dôi cơm
做出来的饭多
- 这种 米 真出 饭
- loại gạo này nở thật.
- 出饭 率 高 不见得 好吃
- gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出饭
- 这种 米 做 出来 的 饭 挺 肉头
- loại gạo này nấu rất mềm.
- 这种 米 真出 饭
- loại gạo này nở thật.
- 机 米 做饭 出数儿
- gạo xay máy thổi cơm rất nở.
- 出饭 率 高 不见得 好吃
- gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon
- 爷爷 喜欢 饭后 出去 溜 一趟
- Ông nội thích đi dạo một chuyến sau bữa ăn.
- 今天 的 饭钱 我出 , 车费 由 你 付
- Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.
- 他 匆匆 吃 完 早饭 就 出门 了
- Anh ấy vội vã ăn xong bữa sáng rồi đi ra ngoài.
- 我们 一起 出去 吃饭
- Chúng tôi cùng nhau đi ra ngoài ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
饭›