Đọc nhanh: 意表 (ý biểu). Ý nghĩa là: không ngờ; ngoài dự tính. Ví dụ : - 出人意表 ngoài dự tính
意表 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không ngờ; ngoài dự tính
意想之外
- 出人意表
- ngoài dự tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意表
- 他 已 表示 愿意 悔改
- nó đã muốn hối cải rồi.
- 他 向 我 表示歉意
- Anh ấy tỏ ý xin lỗi với tôi.
- 他 表示 自己 的 意见
- Anh ấy nêu ra ý kiến của bình.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 他 得意 地 炫耀 新 手表
- Anh ấy đắc ý khoe chiếc đồng hồ mới.
- 他们 在 会上 发表 了 意见
- Họ đã trình bày ý kiến trong cuộc họp.
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
表›