Đọc nhanh: 飞针走线 (phi châm tẩu tuyến). Ý nghĩa là: may vá thành thạo; may vá khéo léo; đường kim mũi chỉ như rồng bay phượng múa.
飞针走线 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. may vá thành thạo; may vá khéo léo; đường kim mũi chỉ như rồng bay phượng múa
形容做针线活敏捷迅速
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞针走线
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 沿 海岸线 行走
- Đi dọc theo bờ biển.
- 一针一线
- một cây kim một sợi chỉ
- 妈妈 掺着 针线 缝补
- Mẹ cầm kim chỉ vá quần áo.
- 她 跟 要 飞 走 似的 急
- Cô ấy vội vàng như thể muốn bay đi mất.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
- 他们 走 的 是 水 路线
- Họ đi theo tuyến đường thủy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
线›
走›
针›
飞›