Đọc nhanh: 出版 (xuất bản). Ý nghĩa là: xuất bản. Ví dụ : - 出版社。 nhà xuất bản.. - 出版物。 xuất bản phẩm.. - 那部书已经出版了。 bộ sách đó đã được xuất bản.
出版 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất bản
把书刊、图画等编印出来
- 出版社
- nhà xuất bản.
- 出版物
- xuất bản phẩm.
- 那部书 已经 出版 了
- bộ sách đó đã được xuất bản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出版
- 出版物
- xuất bản phẩm.
- 老师 出版 了 论文集
- Giáo sư đã xuất bản một tập bộ sưu tập luận văn.
- 报社 每天 出版 报纸
- Tòa soạn xuất bản báo mỗi ngày.
- 年内 可 把 定稿 交 出版社
- trong năm nay phải đem bản thảo đã hiệu đính giao cho nhà xuất bản.
- 新 杂志 将 在 下个月 出版
- Tạp chí mới sẽ được xuất bản vào tháng tới.
- 这 也 是 我 最 想要 的 出版商
- Chính xác những gì tôi đang tìm kiếm ở một nhà xuất bản.
- 作者 从 每本 卖出 的 书 中 可得 10 的 版税
- Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
版›