jìn
volume volume

Từ hán việt: 【tiến.tấn】

Đọc nhanh: (tiến.tấn). Ý nghĩa là: tiến; tiến lên; tiến vào, vào; vô; đi vào, thu; nhập; nhận; tiếp nhận. Ví dụ : - 他一步一步进来。 Anh ấy từng bước tiến vào.. - 他勇敢地向前进。 Anh ấy dũng cảm tiến về phía trước.. - 请进欢迎光临! Xin mời vào, chào mừng bạn đến!

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. tiến; tiến lên; tiến vào

向前移动 (跟''退''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一步 yībù 一步 yībù 进来 jìnlái

    - Anh ấy từng bước tiến vào.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 前进 qiánjìn

    - Anh ấy dũng cảm tiến về phía trước.

✪ 2. vào; vô; đi vào

从外面到里面 (跟''出''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng jìn 欢迎光临 huānyíngguānglín

    - Xin mời vào, chào mừng bạn đến!

  • volume volume

    - 他们 tāmen jìn le 会议室 huìyìshì

    - Họ đã vào phòng họp.

✪ 3. thu; nhập; nhận; tiếp nhận

接纳;收入

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 要进 yàojìn 先进 xiānjìn de 设备 shèbèi

    - Chúng tôi cần nhập thiết bị hiện đại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 进新 jìnxīn de 投资者 tóuzīzhě

    - Họ chuẩn bị tiếp nhận các nhà đầu tư mới.

✪ 4. dâng; trình lên; dâng lên; tiến cống; cống nạp

呈上;奉上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 进表 jìnbiǎo 工作进度 gōngzuòjìndù

    - Cần trình lên báo cáo tiến độ công việc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 他们 tāmen 进贡 jìngòng 珍珠 zhēnzhū

    - Hôm nay, họ tiến cống ngọc trai.

✪ 5. ăn; dùng

Ví dụ:
  • volume volume

    - jìn le 两块 liǎngkuài 蛋糕 dàngāo

    - Cô ấy ăn hai miếng bánh ngọt.

  • volume volume

    - jìn 饭时 fànshí wàng le 喝水 hēshuǐ

    - Cô ấy ăn cơm mà quên uống nước.

✪ 6. vào; ghi bàn (thể thao)

进球

Ví dụ:
  • volume volume

    - 球队 qiúduì 终于 zhōngyú jìn le 一个 yígè qiú

    - Đội bóng cuối cùng cũng ghi bàn.

  • volume volume

    - zài 最后 zuìhòu 时刻 shíkè jìn le qiú

    - Anh ấy đã ghi bàn vào phút cuối.

✪ 7. vào (dùng sau động từ)

用在动词后,表示动作由外到里

Ví dụ:
  • volume volume

    - 走进 zǒujìn 大厅 dàtīng 准备 zhǔnbèi 演讲 yǎnjiǎng

    - Cô ấy vào sảnh để chuẩn bị thuyết trình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 住进 zhùjìn 新楼 xīnlóu hěn 开心 kāixīn

    - Họ rất vui khi chuyển vào tòa nhà mới.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dãy; hàng

宅子里的房屋由外到里有几排的,一排叫一进

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这栋 zhèdòng 建筑 jiànzhù 有五进 yǒuwǔjìn 结构 jiégòu

    - Tòa nhà này có cấu trúc năm dãy nhà.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo jiē yǒu 十进 shíjìn de 老宅 lǎozhái

    - Đường này có ngôi nhà cổ mười dãy.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Tiến; tên Tiến

姓名

Ví dụ:
  • volume volume

    - de hǎo 朋友 péngyou 姓进 xìngjìn

    - Bạn thân của tôi họ Tiến.

  • volume volume

    - jìn 先生 xiānsheng 今天 jīntiān lái

    - Hôm nay ông Tiến không tới.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 进 + Tân ngữ ( 门/房间/教室....)

Ví dụ:
  • volume

    - 缓缓 huǎnhuǎn 走进 zǒujìn le 教室 jiàoshì

    - Anh bước từng bước chậm rãi vào lớp học.

  • volume

    - 外面 wàimiàn hěn lěng 赶紧 gǎnjǐn jìn 房间 fángjiān

    - Bên ngoài lạnh lắm. Vào phòng nhanh đi.

✪ 2. 进 + 得/不 + 去/来

Bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 这里 zhèlǐ tài 拥挤 yōngjǐ le 根本 gēnběn 进不来 jìnbùlái

    - Ở đây đông quá không vào được.

  • volume

    - zhè 扇门 shànmén 怎么 zěnme 进得 jìndé

    - Làm sao tôi có thể đi qua cánh cửa này?

  • volume

    - pǎo 太快 tàikuài 一下 yīxià jiù 冲进去 chōngjìnqù le

    - Anh ta chạy quá nhanh và lao vào ngay lập tức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 万岁 wànsuì 日本 rìběn rén zài 进攻 jìngōng shí de 呐喊 nàhǎn huò 爱国 àiguó de 欢呼 huānhū

    - Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.

  • volume volume

    - 进门 jìnmén 香味 xiāngwèi 扑鼻而来 pūbíérlái

    - Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 纠察 jiūchá 工作进展 gōngzuòjìnzhǎn

    - Cấp trên giám sát tiến độ công việc.

  • volume volume

    - 一连 yīlián cóng 正面 zhèngmiàn 进攻 jìngōng 二连 èrlián 三连 sānlián 侧面 cèmiàn 包抄 bāochāo

    - đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).

  • volume volume

    - 齐头并进 qítóubìngjìn

    - sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước

  • volume volume

    - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • volume volume

    - 一支 yīzhī 反叛 fǎnpàn 军队 jūnduì 进入 jìnrù le 金沙萨 jīnshāsà 境内 jìngnèi 几公里 jǐgōnglǐ chù

    - Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时间 shíjiān dào le 快进来 kuàijìnlái ba

    - Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao