Đọc nhanh: 吉凶 (cát hung). Ý nghĩa là: lành dữ; cát hung; đỏ đen; may rủi. Ví dụ : - 吉凶未卜。 lành dữ chưa biết được.
吉凶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lành dữ; cát hung; đỏ đen; may rủi
好运气和坏运气
- 吉凶未卜
- lành dữ chưa biết được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉凶
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 休咎 ( 吉凶 )
- lành dữ.
- 彖 凶吉
- luận đoán hung kiết
- 吉凶未卜
- lành dữ chưa biết được.
- 人们 都 渴望 拥有 吉祥
- Người ta đều mong cầu sự may mắn.
- 这个 任务 好像 凶多吉少
- Nhiệm vụ này dường như lành ít dữ nhiều.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 他们 相信 这 颜色 很 吉祥
- Họ tin rằng màu này rất may mắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
吉›