凭空 píngkōng
volume volume

Từ hán việt: 【bằng không】

Đọc nhanh: 凭空 (bằng không). Ý nghĩa là: không có căn cứ; không có cơ sở; vô căn cứ; không dưng. Ví dụ : - 凭空捏造。 bịa đặt không có cơ sở.. - 凭空想象。 tưởng tượng không có cơ sở.

Ý Nghĩa của "凭空" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凭空 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không có căn cứ; không có cơ sở; vô căn cứ; không dưng

没有依据地也作平空

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凭空捏造 píngkōngniēzào

    - bịa đặt không có cơ sở.

  • volume volume

    - 凭空想象 píngkōngxiǎngxiàng

    - tưởng tượng không có cơ sở.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭空

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 笼着 lóngzhe 天空 tiānkōng

    - Mây đen bao phủ bầu trời.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún dào zhù le 天空 tiānkōng

    - Mây đen phủ kín bầu trời.

  • volume volume

    - 凭空臆造 píngkōngyìzào

    - bịa đặt vô căn cứ.

  • volume volume

    - 空口无凭 kōngkǒuwúpíng 立字 lìzì wèi

    - nói không chẳng có giá trị gì, viết giấy để làm bằng chứng.

  • volume volume

    - 凭空捏造 píngkōngniēzào

    - bịa đặt không có cơ sở.

  • volume volume

    - 凭空想象 píngkōngxiǎngxiàng

    - tưởng tượng không có cơ sở.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • volume volume

    - 凭空 píngkōng zào le 故事 gùshì

    - Anh ấy bịa ra một câu chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bằng , Bẵng
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGHN (人土竹弓)
    • Bảng mã:U+51ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao