Đọc nhanh: 凭证 (bằng chứng). Ý nghĩa là: bằng chứng; chứng cứ; chứng từ; căn cứ. Ví dụ : - 白条不能作报销凭证。 Hoá đơn tạm không thể làm căn cứ để thanh toán. - 仅有犯罪嫌疑人的口供不足以作为定罪凭证。 Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.. - 我向会计提交了差旅费报销凭证。 Tôi đã nộp chứng từ hoàn trả chi phí đi lại cho kế toán.
凭证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bằng chứng; chứng cứ; chứng từ; căn cứ
证据
- 白条 不能 作 报销 凭证
- Hoá đơn tạm không thể làm căn cứ để thanh toán
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 我 向 会计 提交 了 差旅费 报销 凭证
- Tôi đã nộp chứng từ hoàn trả chi phí đi lại cho kế toán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭证
- 白条 不能 作 报销 凭证
- Hoá đơn tạm không thể làm căn cứ để thanh toán
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 转账 后要 保存 好 凭证
- Giữ lại bằng chứng sau khi chuyển tiền.
- 我 向 会计 提交 了 差旅费 报销 凭证
- Tôi đã nộp chứng từ hoàn trả chi phí đi lại cho kế toán.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 根据 城市 客栈 深圳 公司 原始凭证 审核 记账 凭证
- Kiểm tra chứng từ ghi sổ theo chứng từ gốc của Công ty City Inn Shenzhen
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
- 信用证 凭 汇票 付款
- Thanh toán thông qua hóa đơn dựa trên thư tín dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凭›
证›