Đọc nhanh: 拆借 (sách tá). Ý nghĩa là: mượn tạm; giật nóng; vay nóng.
拆借 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mượn tạm; giật nóng; vay nóng
短期的按日计息的借贷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆借
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 他们 借口 不 参加 比赛
- Họ viện cớ không tham gia thi đấu.
- 他们 借鉴 了 先进 的 方法
- Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.
- 他 以 身体 不 舒服 为 借口
- Anh ta lấy lý do là người không khỏe.
- 他们 正在 拆卸 旧家具
- Họ đang tháo dỡ đồ nội thất cũ.
- 他 不来 上课 的 借口 很多
- Anh ấy có rất nhiều lý do để không đi học.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
- 他们 最后 都 会 借题发挥
- Bọn họ cuối cùng đều đánh trống lảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
拆›