Đọc nhanh: 凭仗 (bằng trượng). Ý nghĩa là: dựa vào; dựa dẫm; cậy vào. Ví dụ : - 凭仗着顽强不屈的精神克服了重重困难。 dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
凭仗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựa vào; dựa dẫm; cậy vào
倚仗
- 凭仗 着 顽强不屈 的 精神 克服 了 重重困难
- dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭仗
- 领取 凭照
- lấy giấy chứng nhận.
- 他们 今天 打 了 一个 漂亮仗
- Hôm nay họ đã đánh một trận bóng rất tuyệt vời.
- 凭仗 着 顽强不屈 的 精神 克服 了 重重困难
- dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
- 他 啥 也 不是 , 凭 什么 我要 听 他 说话
- anh ta là cái thá gì, dựa vào đâu tôi phải nghe lời anh ta
- 他 凭藉 经验 做事
- Anh ấy dựa vào kinh nghiệm để làm việc.
- 他 凭直觉 认为 她 说 的 是 谎话
- Anh ta cảm thấy bằng trực giác rằng cô ấy đang nói dối.
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
- 他 凭空 造 了 个 故事
- Anh ấy bịa ra một câu chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仗›
凭›