借条凭证 jiètiáo píngzhèng
volume volume

Từ hán việt: 【tá điều bằng chứng】

Đọc nhanh: 借条凭证 (tá điều bằng chứng). Ý nghĩa là: giấy chứng nhận IOU.

Ý Nghĩa của "借条凭证" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

借条凭证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giấy chứng nhận IOU

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借条凭证

  • volume volume

    - 白条 báitiáo 不能 bùnéng zuò 报销 bàoxiāo 凭证 píngzhèng

    - Hoá đơn tạm không thể làm căn cứ để thanh toán

  • volume volume

    - 转账 zhuǎnzhàng 后要 hòuyào 保存 bǎocún hǎo 凭证 píngzhèng

    - Giữ lại bằng chứng sau khi chuyển tiền.

  • volume volume

    - jǐn yǒu 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén de 口供 kǒugòng 不足以 bùzúyǐ 作为 zuòwéi 定罪 dìngzuì 凭证 píngzhèng

    - Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.

  • volume volume

    - 根据 gēnjù 城市 chéngshì 客栈 kèzhàn 深圳 shēnzhèn 公司 gōngsī 原始凭证 yuánshǐpíngzhèng 审核 shěnhé 记账 jìzhàng 凭证 píngzhèng

    - Kiểm tra chứng từ ghi sổ theo chứng từ gốc của Công ty City Inn Shenzhen

  • volume volume

    - shì 凭着 píngzhe 一张 yīzhāng 伪造 wěizào de 出入证 chūrùzhèng 堂而皇之 tángérhuángzhī 进来 jìnlái de

    - anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.

  • volume volume

    - 当初 dāngchū shuō 想到 xiǎngdào 我家 wǒjiā 借宿一晚 jièsùyīwǎn 现在 xiànzài 房产证 fángchǎnzhèng dōu xiě 名字 míngzi le

    - Cô ấy muốn mượn phòng tôi một đêm, bây giờ giấy tờ nhà đều viết tên cô ấy

  • volume volume

    - 解放前 jiěfàngqián 土豪 tǔháo 凭借 píngjiè 反动势力 fǎndòngshìli 践踏 jiàntà 农民 nóngmín

    - trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 思维 sīwéi shì 凭借 píngjiè 语言 yǔyán lái 进行 jìnxíng de

    - tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTA (人廿日)
    • Bảng mã:U+501F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bằng , Bẵng
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGHN (人土竹弓)
    • Bảng mã:U+51ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao