Đọc nhanh: 庶几乎 (thứ kỉ hồ). Ý nghĩa là: để mà; ngõ hầu. Ví dụ : - 必须有一笔帐,以便检查,庶几乎两不含糊。 cần phải có một quyển sổ cho tiện kiểm tra để mà hai bên rõ ràng.
庶几乎 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để mà; ngõ hầu
连词,表示在上述情况之下才能避免某种后果或实现某种希望也说庶几或庶乎
- 必须 有 一笔 帐 , 以便 检查 , 庶 几乎 两 不含糊
- cần phải có một quyển sổ cho tiện kiểm tra để mà hai bên rõ ràng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庶几乎
- 几乎 一字不差
- Gần như từng chữ.
- 他们 几乎 同时 到达
- Họ gần như đến cùng một lúc.
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
- 几乎 不到 一分钟 , 就 将 巨大 的 树干 变成 建材
- Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.
- 必须 有 一笔 帐 , 以便 检查 , 庶 几乎 两 不含糊
- cần phải có một quyển sổ cho tiện kiểm tra để mà hai bên rõ ràng.
- 他 几乎 要 迟到 了
- Anh ấy gần như sắp trễ giờ rồi.
- 他们 俩 几乎 一样 高
- Hai người họ cao gần như nhau.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
几›
庶›