Đọc nhanh: 况乎 (huống hồ). Ý nghĩa là: há rằng.
况乎 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. há rằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 况乎
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 不要 随意 比况
- Không được tùy tiện so sánh.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 了解 情况 是 必要
- Hiểu rõ tình hình là điều cần thiết.
- 事实上 , 情况 并 没有 改变
- Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
况›