踔厉 chuō lì
volume volume

Từ hán việt: 【xước lệ】

Đọc nhanh: 踔厉 (xước lệ). Ý nghĩa là: phấn khởi; hào hứng; khích động; phấn chấn. Ví dụ : - 踔厉风发。 tràn đầy phấn khởi.. - 发扬踔厉(指意气昂扬精神奋发)。 tinh thần phấn chấn.

Ý Nghĩa của "踔厉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

踔厉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phấn khởi; hào hứng; khích động; phấn chấn

精神振奋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 踔厉风发 chuōlìfēngfā

    - tràn đầy phấn khởi.

  • volume volume

    - 发扬踔厉 fāyángchuōlì ( zhǐ 意气昂扬 yìqìángyáng 精神 jīngshén 奋发 fènfā )

    - tinh thần phấn chấn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踔厉

  • volume volume

    - 发扬踔厉 fāyángchuōlì ( zhǐ 意气昂扬 yìqìángyáng 精神 jīngshén 奋发 fènfā )

    - tinh thần phấn chấn.

  • volume volume

    - 踔厉风发 chuōlìfēngfā

    - tràn đầy phấn khởi.

  • volume volume

    - hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy đánh rất lợi hại.

  • volume volume

    - 收到 shōudào 严厉 yánlì de 处罚 chǔfá

    - Anh ấy nhận hình phạt nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài shāo 厉害 lìhai

    - Hiện giờ anh ấy sốt rất cao.

  • volume volume

    - 风浪 fēnglàng chuán 颠簸 diānbǒ hěn 厉害 lìhai

    - sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.

  • volume volume

    - shì hěn 厉害 lìhai de 打手 dǎshǒu

    - Anh ấy là một tay đánh cừ khôi.

  • - 完成 wánchéng le 这么 zhème nán de 任务 rènwù 真是太 zhēnshitài 厉害 lìhai le

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ khó khăn như vậy, thật là tuyệt vời!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+3 nét)
    • Pinyin: Lài , Lì
    • Âm hán việt: Lại , Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMS (一一尸)
    • Bảng mã:U+5389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Chuō , Diào , Tiào , Zhuō , Zhuó
    • Âm hán việt: Trác , Xước
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMYAJ (口一卜日十)
    • Bảng mã:U+8E14
    • Tần suất sử dụng:Thấp