Đọc nhanh: 踔厉 (xước lệ). Ý nghĩa là: phấn khởi; hào hứng; khích động; phấn chấn. Ví dụ : - 踔厉风发。 tràn đầy phấn khởi.. - 发扬踔厉(指意气昂扬, 精神奋发)。 tinh thần phấn chấn.
踔厉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phấn khởi; hào hứng; khích động; phấn chấn
精神振奋
- 踔厉风发
- tràn đầy phấn khởi.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踔厉
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 踔厉风发
- tràn đầy phấn khởi.
- 他 打 得 很 厉害
- Anh ấy đánh rất lợi hại.
- 他 收到 严厉 的 处罚
- Anh ấy nhận hình phạt nghiêm khắc.
- 他 现在 烧 得 厉害
- Hiện giờ anh ấy sốt rất cao.
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 他 是 个 很 厉害 的 打手
- Anh ấy là một tay đánh cừ khôi.
- 他 完成 了 这么 难 的 任务 , 真是太 厉害 了 !
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ khó khăn như vậy, thật là tuyệt vời!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厉›
踔›