volume volume

Từ hán việt: 【tệ】

Đọc nhanh: (tệ). Ý nghĩa là: gian lận; lừa dối, sai lầm; thiếu sót; hại; có hại. Ví dụ : - 他常有弊行不可信。 Anh ấy thường có hành vi gian lận, không đáng tin.. - 这种弊事不能做。 Chuyện gian lận như thế này không thể làm.. - 我们发现弊事。 Chúng tôi phát hiện việc gian lận.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gian lận; lừa dối

欺诈蒙骗、图占便宜的行为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 常有 chángyǒu 弊行 bìxíng 不可 bùkě xìn

    - Anh ấy thường có hành vi gian lận, không đáng tin.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 弊事 bìshì 不能 bùnéng zuò

    - Chuyện gian lận như thế này không thể làm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 发现 fāxiàn 弊事 bìshì

    - Chúng tôi phát hiện việc gian lận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. sai lầm; thiếu sót; hại; có hại

缺点;害处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 有弊 yǒubì

    - Phương pháp này có thiếu sót.

  • volume volume

    - 抽烟 chōuyān 多弊 duōbì

    - Hút thuốc có hại.

  • volume volume

    - 熬夜 áoyè duì 身体 shēntǐ 有弊 yǒubì

    - Thức đêm có hại cho cơ thể.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 百业凋敝 bǎiyèdiāobì

    - trăm nghề suy thoái.

  • volume volume

    - 弃之如敝 qìzhīrúbì

    - vứt nó đi như vứt giẻ rách

  • volume volume

    - 敝屣 bìxǐ

    - giày rách; (ví) đồ bỏ.

  • volume volume

    - 民生凋敝 mínshēngdiāobì

    - cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn.

  • volume volume

    - 本是 běnshì 慈父 cífù ài de 芳华 fānghuá què yào 经受 jīngshòu 弃如敝屣 qìrúbìxǐ de 痛苦 tòngkǔ

    - đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tệ
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBOK (火月人大)
    • Bảng mã:U+655D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình