Đọc nhanh: 楚 (sở). Ý nghĩa là: đau khổ; khổ sở; đau đớn; đau buồn; đau lòng, rõ ràng; chỉnh tề; minh bạch; ngăn nắp; ngắn gọn, nước Chu. Ví dụ : - 她回忆起那些苦楚的日子。 Cô ấy nhớ lại những ngày tháng đau khổ đó.. - 她的生活充满了苦楚。 Cuộc sống của cô ấy đầy rẫy khổ đau.. - 房间整理得很齐楚。 Phòng được sắp xếp gọn gàng.
楚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đau khổ; khổ sở; đau đớn; đau buồn; đau lòng
痛苦
- 她 回忆起 那些 苦楚 的 日子
- Cô ấy nhớ lại những ngày tháng đau khổ đó.
- 她 的 生活 充满 了 苦楚
- Cuộc sống của cô ấy đầy rẫy khổ đau.
✪ 2. rõ ràng; chỉnh tề; minh bạch; ngăn nắp; ngắn gọn
清晰; 整齐
- 房间 整理 得 很 齐楚
- Phòng được sắp xếp gọn gàng.
- 他 总是 衣冠楚楚
- Anh ấy luôn ăn mặc chỉnh tề.
楚 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nước Chu
周朝诸侯国,后为战国七雄之一。最初在今湖北和湖南北部,后来扩展到今河南、重庆和长江下游一带。
- 楚国 是 战国七雄 之一
- Nước Chu là một trong bảy nước thời Chiến Quốc.
- 楚国 最初 在 湖北 地区
- Nước Chu ban đầu nằm ở khu vực Hồ Bắc.
✪ 2. Chu (chỉ khu vực Hồ Bắc hoặc đôi khi chỉ cả Hồ Bắc và Hồ Nam, Trung Quốc)
指湖北,有时也指湖南和湖北
- 我们 去 湖北 看 楚剧 吧
- Chúng ta đi Hồ Bắc xem kịch Chu nhé.
- 我 喜欢 看 楚剧 的 表演
- Tôi thích xem biểu diễn kịch Chu.
✪ 3. họ Sở
姓
- 我姓 楚
- Tớ họ Sở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楚
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 项羽 自称 西 楚霸王
- Hạng Vũ tự xưng là Tây Sở Bá Vương.
- 他 总是 衣冠楚楚
- Anh ấy luôn ăn mặc chỉnh tề.
- 他 听话 听得 很 清楚
- Anh ấy nghe rất rõ ràng.
- 他 对 产品 流程 不 清楚
- Anh ấy không hiểu rõ về quy trình sản phẩm
- 他 心里 照得 很 清楚
- Trong lòng anh ấy hiểu rất rõ.
- 他 休想 骗 我 我 把 他 的 底细 摸 得 一清二楚
- Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.
- 他 努力 写 清楚 事件 的 经过
- Anh ta cố gắng mô tả rõ chuyện gì đã xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
楚›