Đọc nhanh: 洗涤 (tẩy địch). Ý nghĩa là: rửa; giặt; gột; tẩy; gột rửa; tắm giặt, gột sạch. Ví dụ : - 广播公司尤其希望能吸引家用洗涤用品、食品和洗漱用品生产商 Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
洗涤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rửa; giặt; gột; tẩy; gột rửa; tắm giặt
用水或汽油、煤油等去掉物体上面的脏东西
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
✪ 2. gột sạch
清除; 去掉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗涤
- 他 一到 家 就 洗手
- Anh ấy vừa về đến nhà là rửa tay ngay.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
- 洗涤
- gột rửa; rửa ráy
- 他 勤洗手
- Anh ấy thường xuyên rửa tay.
- 他 决心 洗雪 国耻
- Anh ấy quyết tâm rửa sạch sự nhục nhã của đất nước.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 他们 把 车 送到 洗车 店 清洗
- Họ đưa xe đến tiệm rửa xe để làm sạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
涤›