Đọc nhanh: 净化塔 (tịnh hoá tháp). Ý nghĩa là: Tháp làm sạch.
净化塔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tháp làm sạch
废气净化塔是根据不同废气配有不同药剂,采用湿法处理的方法来净化多种有毒、有害废气的一种装置。它是吸取了泡沫塔、喷淋塔、填料塔等净化技术的精华而设计的,兼有除尘效果。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净化塔
- 我 希望 心灵 净化
- Tôi hy vọng tâm hồn được thanh tịnh.
- 误会 很快 化 干净
- Sự hiểu lầm nhanh chóng được xóa bỏ.
- 植物 可以 净化 空气
- Cây cối có thể lọc sạch không khí.
- 我们 需要 净化 水源
- Chúng ta cần làm sạch nguồn nước.
- 空气 已经 被 净化 了
- Không khí đã được lọc sạch.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 我们 可以 用 蒸馏 法使 水净化
- Chúng ta có thể sử dụng phương pháp chưng cất để làm sạch nước.
- 若 肾功能 衰退 可 通过 渗透 作用 使 血液 净化
- Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
化›
塔›