Đọc nhanh: 净化指数 (tịnh hoá chỉ số). Ý nghĩa là: Chỉ số làm sạch.
净化指数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ số làm sạch
净化指数,衡量净化程度的指标。对环境污染的净化,有生物净化和人工处理两种方法。例如,在18—20℃条件下,水葱50小时内可将水体中10ppm酚全部吸收,甚至酚的浓度达600ppm时,也能被水葱全部吸收。因此,它对酚净化能力就较强,净化程度就较高。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净化指数
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 在 数字化 时代 发行 一本 杂志
- Một tạp chí mới trong thời đại kỹ thuật số?
- 我们 需要 净化 水源
- Chúng ta cần làm sạch nguồn nước.
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 他 用 指头 数钱
- Anh ấy dùng ngón tay đếm tiền.
- 大多数 仍 把 汉语 叫 Chinese , 但 实际上 则 指 的 普通话
- Đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra là chỉ "tiếng Phổ Thông"
- 像 他 这样 的 三好 学生 在 我们 班上 是 屈指可数 的
- Học sinh “ba tốt” như cậu ấy lớp chúng tôi chỉ có đếm trên đầu ngón tay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
化›
指›
数›