Đọc nhanh: 净化剂 (tịnh hoá tễ). Ý nghĩa là: Thuốc làm sạch, thuốc lọc huyết.
净化剂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc làm sạch
净化剂是1993年全国科学技术名词审定委员会公布的农学名词。
✪ 2. thuốc lọc huyết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净化剂
- 我 希望 心灵 净化
- Tôi hy vọng tâm hồn được thanh tịnh.
- 误会 很快 化 干净
- Sự hiểu lầm nhanh chóng được xóa bỏ.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 空气 已经 被 净化 了
- Không khí đã được lọc sạch.
- 染发剂 里 有 过氧化物
- Thuốc nhuộm tóc có peroxide.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 若 肾功能 衰退 可 通过 渗透 作用 使 血液 净化
- Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
剂›
化›