Đọc nhanh: 冷却面积 (lãnh khước diện tí). Ý nghĩa là: Làm lạnh, làm mát, làm nguội.
冷却面积 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm lạnh, làm mát, làm nguội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷却面积
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 冷却 后 才能 使用
- Làm nguội đi mới có thể sử dụng.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 凡事 应 积极 面对
- Tất cả mọi việc nên tích cực đối mặt.
- 力求 提高 单位 面积 产量
- Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.
- 他们 扩展 了 房子 的 面积
- Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.
- 去掉 田塍 地界 , 增加 耕地面积
- phá bỏ bờ ruộng, tăng thêm diện tích trồng trọt.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
却›
积›
面›