Đọc nhanh: 延安 (diên an). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Diên An ở Thiểm Tây, trụ sở chính của cộng sản trong chiến tranh. Ví dụ : - 《延安纪行》。 nhật ký về cuộc hành trình ở Diên An.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Diên An ở Thiểm Tây, trụ sở chính của cộng sản trong chiến tranh
Yan'an prefecture level city in Shaanxi, communist headquarters during the war
- 《 延安 纪行 》
- nhật ký về cuộc hành trình ở Diên An.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延安
- 《 延安 纪行 》
- nhật ký về cuộc hành trình ở Diên An.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
延›