Đọc nhanh: 烧灼 (thiếu chước). Ý nghĩa là: bị bỏng; bị phỏng (vì cháy, nước sôi); cháy rám.
烧灼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị bỏng; bị phỏng (vì cháy, nước sôi); cháy rám
烧、烫、使受伤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧灼
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
- 他 发烧 还 硬挺 着 上课
- Anh ấy sốt vẫn cố gắng lên lớp.
- 双臂 都 有 撕裂 伤 颈部 被 灼烧
- Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
- 他们 在 工厂 里 烧砖
- Họ đang nung gạch trong nhà máy.
- 他 吃 了 三丸 退烧药
- Anh ấy đã uống ba viên thuốc hạ sốt.
- 他 喜欢 吃 刚 出炉 的 烧饼
- Anh ấy thích ăn bánh nướng vừa ra lò.
- 他 喜欢 在 周末 烧烤 肉类
- Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灼›
烧›