Đọc nhanh: 抽冷子 (trừu lãnh tử). Ý nghĩa là: thình lình; nhân lúc bất ngờ; bất thình lình.
抽冷子 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thình lình; nhân lúc bất ngờ; bất thình lình
突然;乘人不备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽冷子
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 抽个 空子 到 我们 这 里 看一看
- tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 那 孩子 捂着脸 不停 地 抽搭
- đứa bé ấy, ôm mặt khóc thút thít mãi.
- 她 的 腿肚子 有点 抽筋
- Bắp chân của cô ấy bị chuột rút nhẹ.
- 横眉冷对千夫指 , 俯首甘为孺子牛
- quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.
- 冷丁 地 从 草丛里 跳出 一只 兔子 来
- thình lình từ trong bụi cỏ một con thỏ nhảy ra .
- 到 巷子 里 抽烟
- Vào ngõ để hút thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
子›
抽›