Đọc nhanh: 打冲锋 (đả xung phong). Ý nghĩa là: tiên phong; đi tiên phong, đi đầu; dẫn đầu. Ví dụ : - 这次战斗由一连打冲锋。 trận đấu này do một đại đội đi tiên phong.. - 青年人在各项工作中都应该打冲锋。 thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.
打冲锋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiên phong; đi tiên phong
(进攻部队) 率先前进,担负起冲锋的战斗行动
- 这次 战斗 由 一连 打冲锋
- trận đấu này do một đại đội đi tiên phong.
✪ 2. đi đầu; dẫn đầu
比喻行动抢在别人前面
- 青年人 在 各项 工作 中 都 应该 打冲锋
- thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打冲锋
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 战士 翻沟 过 坎 冲锋
- Chiến sĩ vượt qua hào rãnh, xông lên.
- 战士 们 异常 激情 地 冲锋陷阵
- Các chiến sĩ vô cùng nhiệt huyết lao vào trận chiến.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 这次 战斗 由 一连 打冲锋
- trận đấu này do một đại đội đi tiên phong.
- 青年人 在 各项 工作 中 都 应该 打冲锋
- thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
打›
锋›