Đọc nhanh: 冤苦 (oan khổ). Ý nghĩa là: chịu sự bất công.
冤苦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu sự bất công
suffering from injustice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤苦
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 什么样 的 工作 不 辛苦 ?
- Công việc như thế nào thì không vất vả?
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
苦›