Đọc nhanh: 冤债 (oan trái). Ý nghĩa là: Nợ phải trả cho những việc làm sai trái trước; tạo tội nghiệt ắt có báo ứng; oan trái.
冤债 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nợ phải trả cho những việc làm sai trái trước; tạo tội nghiệt ắt có báo ứng; oan trái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤债
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 风月 债
- nợ tình
- 他 摊 上 了 一桩 冤案
- Anh ấy gặp phải một vụ án oan.
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
- 他 工作 抵偿 了 债务
- Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.
- 他 正在 躲 债主
- Anh ta đang trốn chủ nợ.
- 他来 我家 借债
- Anh ta đến nhà tôi mượn nợ.
- 他们 终于 雪冤 了
- Họ cuối cùng đã rửa sạch oan ức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
冤›