Đọc nhanh: 冤诬 (oan vu). Ý nghĩa là: đóng khung, phí oan.
冤诬 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đóng khung
frame-up
✪ 2. phí oan
unjust charge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤诬
- 他 被 诬陷 偷钱
- Anh ấy bị vu khống ăn trộm tiền.
- 你别 总是 诬陷 别人
- Bạn đừng cứ vu khống cho người khác thế.
- 造谣 诬蔑
- gây dư luận vu tội cho người khác.
- 俗话说 冤家路窄 , 在 这儿 碰见 你 啦
- Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.
- 你别 冤人
- Anh đừng lừa gạt người ta!
- 你们 不要 冤枉 别人
- Các người đừng có mà đổ oan người khác.
- 冤家对头
- đối đầu với kẻ thù.
- 你 怎能 冤 自己 的 朋友 呢 ?
- Bạn sao có thể lừa bạn của mình chứ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
诬›