冤诬 yuān wū
volume volume

Từ hán việt: 【oan vu】

Đọc nhanh: 冤诬 (oan vu). Ý nghĩa là: đóng khung, phí oan.

Ý Nghĩa của "冤诬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冤诬 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đóng khung

frame-up

✪ 2. phí oan

unjust charge

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤诬

  • volume volume

    - bèi 诬陷 wūxiàn 偷钱 tōuqián

    - Anh ấy bị vu khống ăn trộm tiền.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 总是 zǒngshì 诬陷 wūxiàn 别人 biérén

    - Bạn đừng cứ vu khống cho người khác thế.

  • volume volume

    - 造谣 zàoyáo 诬蔑 wūmiè

    - gây dư luận vu tội cho người khác.

  • volume volume

    - 俗话说 súhuàshuō 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi zài 这儿 zhèér 碰见 pèngjiàn la

    - Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 冤人 yuānrén

    - Anh đừng lừa gạt người ta!

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 不要 búyào 冤枉 yuānwang 别人 biérén

    - Các người đừng có mà đổ oan người khác.

  • volume volume

    - 冤家对头 yuānjiaduìtóu

    - đối đầu với kẻ thù.

  • volume volume

    - 怎能 zěnnéng yuān 自己 zìjǐ de 朋友 péngyou ne

    - Bạn sao có thể lừa bạn của mình chứ?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Wū , Wú
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:丶フ一丨ノ丶ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMOO (戈女一人人)
    • Bảng mã:U+8BEC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình