Đọc nhanh: 冤情 (oan tình). Ý nghĩa là: bị oan; chịu oan. Ví dụ : - 冤情大白 oan tình đã rõ. - 申诉冤情 khiếu nại án oan
冤情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị oan; chịu oan
受冤枉的情况
- 冤情 大白
- oan tình đã rõ
- 申诉 冤情
- khiếu nại án oan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤情
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 冤情 大白
- oan tình đã rõ
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 申诉 冤情
- khiếu nại án oan
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
情›