冤情 yuānqíng
volume volume

Từ hán việt: 【oan tình】

Đọc nhanh: 冤情 (oan tình). Ý nghĩa là: bị oan; chịu oan. Ví dụ : - 冤情大白 oan tình đã rõ. - 申诉冤情 khiếu nại án oan

Ý Nghĩa của "冤情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冤情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bị oan; chịu oan

受冤枉的情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冤情 yuānqíng 大白 dàbái

    - oan tình đã rõ

  • volume volume

    - 申诉 shēnsù 冤情 yuānqíng

    - khiếu nại án oan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤情

  • volume volume

    - 下情 xiàqíng 以上 yǐshàng

    - tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.

  • volume volume

    - 下基层 xiàjīcéng 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng

    - Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一起 yìqǐ 冤情 yuānqíng 重大 zhòngdà de 冤案 yuānàn

    - Đây là một vụ án oan sai quan trọng.

  • volume volume

    - 冤情 yuānqíng 大白 dàbái

    - oan tình đã rõ

  • volume volume

    - 万事亨通 wànshìhēngtōng ( 一切 yīqiè 事情 shìqing dōu hěn 顺利 shùnlì )

    - mọi việc đều trôi chảy

  • volume volume

    - 申诉 shēnsù 冤情 yuānqíng

    - khiếu nại án oan

  • volume volume

    - 七情六欲 qīqíngliùyù

    - thất tình lục dục.

  • volume volume

    - 一瞬间 yīshùnjiān 想到 xiǎngdào le 很多 hěnduō 事情 shìqing

    - Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao