Đọc nhanh: 写驱动器程序失败 (tả khu động khí trình tự thất bại). Ý nghĩa là: Tạo phần mềm hệ thống thất bại.
写驱动器程序失败 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tạo phần mềm hệ thống thất bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写驱动器程序失败
- 我们 按照 公式 编写 了 程序
- Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.
- 反动派 最终 必然 失败
- bọn phản động cuối cùng tất yếu sẽ thất bại
- 所以 你们 很难 找到 驱动器
- Vì vậy, bạn sẽ khó tìm được ổ
- 他 编写 了 一个 新 程序
- Anh ấy đã viết một chương trình mới.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 这个 机器 的 驱动 轴 太旧 了
- Trục truyền động của máy này quá cũ.
- 这些 机器 都 是 由 电动机 驱动 的
- Các máy này được truyền động bằng động cơ điện.
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
动›
器›
失›
序›
程›
败›
驱›