Đọc nhanh: 再生不良性贫血 (tái sinh bất lương tính bần huyết). Ý nghĩa là: thiếu máu không tái tạo.
再生不良性贫血 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu máu không tái tạo
aplastic anemia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再生不良性贫血
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 做 医生 不能 亏 良心
- Làm bác sĩ không thể thiếu lương tâm.
- 医生 建议 消除 不良习惯
- Bác sĩ khuyên nên loại bỏ các thói quen xấu.
- 医生 说 我 有 轻度 营养不良
- Bác sĩ nói tôi bị suy dinh dưỡng nhẹ.
- 局部 软组织 挛缩 , 血液循环 不良
- một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.
- 小生 誓 不再 堕落 于 荒蛮
- Tiểu sinh xin thề không bao giờ sống ở nơi hoang vu vậy nữa
- 他 生性 忠厚老实 善良
- Anh ấy vốn tính trung hậu lương thiện.
- 我们 再也不能 把 生命 的 罪责 强加 到 别人 身上
- Chúng ta không còn có thể áp đặt cảm giác tội lỗi của cuộc đời mình lên người khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
再›
性›
生›
良›
血›
贫›