Đọc nhanh: 失血性贫血 (thất huyết tính bần huyết). Ý nghĩa là: thiếu máu mất máu.
失血性贫血 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu máu mất máu
blood loss anemia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失血性贫血
- 贫血症
- bệnh thiếu máu
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 全身 贫血
- thiếu máu toàn thân
- 血性汉子 ( 有 血性 的 人 )
- con người có tâm huyết
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
- 他 的 血性 令人 佩服
- Sự tâm huyết của anh ấy khiến người ta ngưỡng mộ.
- 他 是 个 有 血性 的 人
- Anh ấy là một người tâm huyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
性›
血›
贫›