Đọc nhanh: 恶性贫血 (ác tính bần huyết). Ý nghĩa là: Thiếu máu ác tính.
恶性贫血 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiếu máu ác tính
恶性贫血是因胃黏膜萎缩、胃液中缺乏内因子,使维生素B12吸收出现障碍而发生的巨幼细胞贫血。发病机制不清楚,与种族和遗传有关。90%左右的患者血清中有壁细胞抗体,60%的患者血清及胃液中找到内因子抗体,部分患者可出现甲状腺抗体。恶性贫血可见于甲状腺功能亢进、慢性淋巴细胞性甲状腺炎、类风湿关节炎等疾病。恶性贫血的治疗为补充维生素B12,需要终生维持治疗。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶性贫血
- 贫血症
- bệnh thiếu máu
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 血性汉子 ( 有 血性 的 人 )
- con người có tâm huyết
- 环境 的 性质 很 恶劣
- Tính chất của môi trường rất xấu.
- 恶性肿瘤
- u ác tính.
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
- 他 的 血性 令人 佩服
- Sự tâm huyết của anh ấy khiến người ta ngưỡng mộ.
- 他 是 个 有 血性 的 人
- Anh ấy là một người tâm huyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
恶›
血›
贫›