Đọc nhanh: 冤冤相报何时了 (oan oan tướng báo hà thì liễu). Ý nghĩa là: nếu sự trả thù sinh ra sự trả thù, liệu có bao giờ kết thúc nó không? (Câu nói của phật tử).
冤冤相报何时了 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếu sự trả thù sinh ra sự trả thù, liệu có bao giờ kết thúc nó không? (Câu nói của phật tử)
if revenge breeds revenge, will there ever be an end to it? (Buddhist saying)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤冤相报何时了
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 他 摊 上 了 一桩 冤案
- Anh ấy gặp phải một vụ án oan.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 他们 终于 雪冤 了
- Họ cuối cùng đã rửa sạch oan ức.
- 他 冤 了 我 偷东西
- Anh ấy đổ oan cho tôi trộm đồ.
- 她 被 冤枉 成 了 罪犯
- Cô đã bị đổ oan là tội phạm.
- 他 相机行事 , 抓住 了 最佳时机
- Anh ấy rất nhanh nhạy, nắm bắt được thời cơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
何›
冤›
报›
时›
相›