Đọc nhanh: 海洋性贫血 (hải dương tính bần huyết). Ý nghĩa là: bệnh thalassemia.
海洋性贫血 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh thalassemia
thalassemia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海洋性贫血
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 原因 不明 的 贫血症
- bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 大海 是 一片汪洋
- Biển cả là một vùng nước mênh mông.
- 放射性 废物 污染 了 海洋
- Chất thải phóng xạ làm ô nhiễm biển.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
洋›
海›
血›
贫›