Đọc nhanh: 障碍性贫血 (chướng ngại tính bần huyết). Ý nghĩa là: thiếu máu bất sản (med.).
障碍性贫血 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu máu bất sản (med.)
aplastic anemia (med.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 障碍性贫血
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 性别 不 应 成为 障碍
- Giới tính không nên trở thành chướng ngại.
- 她 克服 了 生活 的 障碍
- Cô ấy khắc phục khó khăn cuộc sống.
- 但 我 更 担心 的 是 文化 障碍
- Nhưng điều khiến tôi quan tâm là rào cản văn hóa
- 你 告诉 贝利 你 有 勃起 功能障碍
- Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
碍›
血›
贫›
障›