Đọc nhanh: 内存容量 (nội tồn dung lượng). Ý nghĩa là: dung lượng RAM (máy tính).
内存容量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dung lượng RAM (máy tính)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内存容量
- 大量 古籍 内容 足征
- Nội dung của rất nhiều sách cổ đủ để chứng minh.
- 书中 的 内容 非常 清爽
- Nội dung trong sách rất rõ ràng.
- 他 摘出 重点 内容
- Anh ấy chọn ra nội dung trọng điểm.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 他 吃透 了 这 本书 的 内容
- Anh ấy đã hiểu rõ nội dung của cuốn sách này.
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
- 他 的 发言 内容 丰富 , 足见 他 是 作 了 认真 准备 的
- Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.
- 他 的 演讲 内容 非常 深入
- Nội dung bài phát biểu của anh ấy rất sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
存›
容›
量›