内伤 nèishāng
volume volume

Từ hán việt: 【nội thương】

Đọc nhanh: 内伤 (nội thương). Ý nghĩa là: nội thương (do thức ăn không hợp hay lao động quá sức), chấn thương bên trong (do bị va chạm mạnh). Ví dụ : - 外感内伤 ngoại cảm nội thương

Ý Nghĩa của "内伤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

内伤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nội thương (do thức ăn không hợp hay lao động quá sức)

中医指由饮食不适、过度劳累、忧虑或悲伤等原因引起的病症

Ví dụ:
  • volume volume

    - 外感内伤 wàigǎnnèishāng

    - ngoại cảm nội thương

✪ 2. chấn thương bên trong (do bị va chạm mạnh)

泛指由跌、碰、挤、压、踢、打等原因引起的气、血、脏腑、经络的损伤

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内伤

  • volume volume

    - 伤元气 shāngyuánqì

    - không làm tổn thương nguyên khí.

  • volume volume

    - 外感内伤 wàigǎnnèishāng

    - ngoại cảm nội thương

  • volume volume

    - 飞鸟 fēiniǎo chán zài 歌词 gēcí 来看 láikàn 深度 shēndù yǒu 内涵 nèihán 脱离 tuōlí le qíng 情爱 qíngài ài de 感伤 gǎnshāng

    - Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.

  • volume volume

    - 一缕 yīlǚ 阳光 yángguāng zhào 进屋 jìnwū nèi

    - Một tia nắng chiếu vào trong nhà.

  • volume volume

    - 三天 sāntiān nèi

    - Trong ba ngày

  • volume volume

    - 不可 bùkě 厕入 cèrù 其内 qínèi

    - Không được tham gia vào trong đó.

  • volume volume

    - 上天 shàngtiān pài lái 抚平 fǔpíng 孩提时代 háitíshídài de 创伤 chuāngshāng

    - Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.

  • volume volume

    - shòu le hěn zhòng de 内伤 nèishāng

    - Anh ấy bị nội thương rất nặng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao