Đọc nhanh: 内伤 (nội thương). Ý nghĩa là: nội thương (do thức ăn không hợp hay lao động quá sức), chấn thương bên trong (do bị va chạm mạnh). Ví dụ : - 外感内伤 ngoại cảm nội thương
内伤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nội thương (do thức ăn không hợp hay lao động quá sức)
中医指由饮食不适、过度劳累、忧虑或悲伤等原因引起的病症
- 外感内伤
- ngoại cảm nội thương
✪ 2. chấn thương bên trong (do bị va chạm mạnh)
泛指由跌、碰、挤、压、踢、打等原因引起的气、血、脏腑、经络的损伤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内伤
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 外感内伤
- ngoại cảm nội thương
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 三天 内
- Trong ba ngày
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 他 受 了 很 重 的 内伤
- Anh ấy bị nội thương rất nặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
内›