Đọc nhanh: 工作内容 (công tá nội dung). Ý nghĩa là: nội dung công việc. Ví dụ : - 把工作内容撮要报告。 báo cáo tóm tắt nội dung công tác.. - 他对于各部分的工作内容都有透彻的了解。 anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
工作内容 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nội dung công việc
- 把 工作 内容 撮要 报告
- báo cáo tóm tắt nội dung công tác.
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作内容
- 身体 内 的 器官 共同 工作
- Các cơ quan trong cơ thể cùng làm việc.
- 把 工作 内容 撮要 报告
- báo cáo tóm tắt nội dung công tác.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 工作 不力 就 容易 散
- Làm việc không hiệu quả thì dễ bị sa thải.
- 做好 各项 工作 , 促使 敌人 内部 分解
- làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
- 他 的 工作 是 做 国内贸易
- Công việc của anh ta là làm thương mại nội địa.
- 他 的 发言 内容 丰富 , 足见 他 是 作 了 认真 准备 的
- Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
内›
容›
工›