养虎伤身 yǎng hǔ shāng shēn
volume volume

Từ hán việt: 【dưỡng hổ thương thân】

Đọc nhanh: 养虎伤身 (dưỡng hổ thương thân). Ý nghĩa là: Phía sau một con hổ và thảm họa của tòa án. (cách diễn đạt); (nghĩa bóng) nếu bạn quá khoan dung với ai đó, anh ta sẽ làm hỏng bạn sau này, nâng niu một con rắn trong lòng.

Ý Nghĩa của "养虎伤身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

养虎伤身 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Phía sau một con hổ và thảm họa của tòa án. (cách diễn đạt); (nghĩa bóng) nếu bạn quá khoan dung với ai đó, anh ta sẽ làm hỏng bạn sau này

Rear a tiger and court disaster. (idiom); fig. if you're too lenient with sb, he will damage you later

✪ 2. nâng niu một con rắn trong lòng

to cherish a snake in one's bosom

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养虎伤身

  • volume volume

    - 感伤 gǎnshāng 自己 zìjǐ 不幸 bùxìng de 身世 shēnshì

    - bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii

  • volume volume

    - 滋养 zīyǎng 身体 shēntǐ

    - tẩm bổ cơ thể

  • volume volume

    - 保养 bǎoyǎng 身体 shēntǐ

    - dưỡng sức

  • volume volume

    - 养虎遗患 yǎnghǔyíhuàn

    - dưỡng hổ di hoạ; nuôi ong tay áo nuôi cáo trong nhà.

  • volume volume

    - shuō 受过 shòuguò 折磨 zhémó 拷打 kǎodǎ cóng 身上 shēnshàng de 伤疤 shāngbā 看来 kànlái dào 可信 kěxìn

    - Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.

  • volume volume

    - 纹身 wénshēn le 五虎将 wǔhǔjiàng de 图案 túàn

    - Anh ấy đã xăm hình ngũ hổ tướng.

  • volume volume

    - duì 坏人 huàirén 太好 tàihǎo 结果 jiéguǒ 养虎遗患 yǎnghǔyíhuàn

    - Anh ấy đối xử quá tốt với người xấu, kết quả nuôi ong tay áo.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 建议 jiànyì duō 颐养 yíyǎng 身体 shēntǐ

    - Bác sĩ khuyên cô ấy nên điều dưỡng cơ thể nhiều hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+2 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Hù
    • Âm hán việt: Hổ
    • Nét bút:丨一フノ一フノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YPHU (卜心竹山)
    • Bảng mã:U+864E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao