Đọc nhanh: 养老 (dưỡng lão). Ý nghĩa là: phụng dưỡng người già; chăm sóc người già, dưỡng lão, dưỡng già. Ví dụ : - 养老送终 nuôi dưỡng khi sống, chôn cất khi chết
养老 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phụng dưỡng người già; chăm sóc người già
奉养老年人
- 养老送终
- nuôi dưỡng khi sống, chôn cất khi chết
✪ 2. dưỡng lão
指年老闲居休养
✪ 3. dưỡng già
防备年老时供养无着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养老
- 爷爷 如今 安心 养老
- Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.
- 谁 要 打 了 牲口 , 老 饲养员 就要 生气
- người nào đánh gia xúc, người nuôi sẽ rất tức giận.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 在 老师 的 培养 下 , 他 进步 很快
- Dưới sự đào tạo của giáo viên, anh ấy tiến bộ rất nhanh.
- 我 觉得 我 老婆 修养 很 好
- Tôi thấy sự tu dưỡng của vợ tôi rất tốt.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 他 还要 养活 老 母亲
- anh ấy còn phải phụng dưỡng mẹ già
- 你别 折腾 我们 的 养老金
- Con đừng tiêu hết tiền dưỡng già của bố mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
老›